Bộ Công thương hỏa tốc công bố Danh mục hàng hóa thiết yếu
Bài viết liên quan:
>>> Từ ngày 26/7/2021 có phải TP. HCM áp dụng lệnh giới nghiêm không?
>>> Bố mẹ chồng cho đất vợ có được hưởng không?
>>> Di sản thờ cúng có bán hoặc chia thừa kế được hay không?
>>> Chính sách tiền lương mới có hiệu lực từ tháng 8/2021
>>> Một sổ đỏ mang đi thế chấp tại nhiều Ngân hàng có được không?
Theo đó, Bộ Công thương đề nghị Sở Công Thương các địa phương rà soát, tham mưu cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cho phép lưu thông khi thực hiện giãn cách theo Chỉ thị số 16/CT-TTg đối với một số nhóm mặt hàng thiết yếu như sau:
1. Nhóm thực phẩm bao gồm các mặt hàng theo danh mục tại Phụ lục II, phụ lục III, và mục 3, 4, 5, 6, 7, 8 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật An toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC
PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ)
TT |
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
1 |
Nước
uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá dùng liền và
nước đá dùng để chế biến thực phẩm) |
Trừ nước
đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 |
Thực
phẩm chức năng |
|
3 |
Các vi
chất bổ sung vào thực phẩm |
|
4 |
Phụ gia,
hương liệu, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm |
|
5 |
Dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm |
Trừ
những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ
Công Thương được sản xuất trong cùng một cơ sở và chỉ để dùng cho các sản
phẩm thực phẩm của cơ sở đó |
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC
PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ)
TT |
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
I |
Ngũ cốc |
|
1 |
Ngũ cốc |
|
2 |
Ngũ cốc
đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử
lý nhiệt,...) |
Trừ các
sản phẩm dạng bột, tinh bột và chế biến từ bột, tinh bột. |
II |
Thịt và
các sản phẩm từ thịt |
|
1 |
Thịt
dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh,
xay, viên,...) |
|
2 |
Phụ phẩm
ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) |
|
3 |
Sản phẩm
chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp,
xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin..,) |
Trừ thực
phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
4 |
Sản phẩm
phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông,
Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước
chiết,...) |
Trừ sản
phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý. |
III |
Thủy sản
và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư) |
|
1 |
Thủy sản
sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay,
viên, cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...) |
|
2 |
Phụ phẩm
thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài
thủy sản) |
|
3 |
Sản phẩm
chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men,
dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm
dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ
gia, chất hỗ trợ chế biến) |
Trừ thực
phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
4 |
Mỡ và
dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực
phẩm |
Trừ thực
phẩm chức năng, dược phẩm có nguồn gốc từ thủy sản do Bộ Y tế quản lý. |
5 |
Sản phẩm
thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật
(bao gồm cả phồng tôm, cá, mực,...) |
Trừ sản
phẩm dạng bánh do Bộ Công Thương quản lý. |
6 |
Rong
biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm |
Trừ thực
phẩm chức năng có nguồn gốc từ rong, tảo do Bộ Y tế quản lý. |
IV |
Rau, củ,
quả và sản phẩm rau, củ, quả |
|
1 |
Rau, củ,
quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,...) |
Trừ các
loại rau, củ, quả, hạt làm giống |
2 |
Rau, củ,
quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột,
ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...) |
Trừ các
sản phẩm dạng bánh, mứt, kẹo, ô mai và nước giải khát do Bộ Công Thương quản
lý. |
V |
Trứng và
các sản phẩm từ trứng |
|
1 |
Trứng
động vật trên cạn và lưỡng cư |
|
2 |
Trứng
động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông
lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...) |
|
3 |
Các loại
thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng |
Trừ bánh
kẹo có thành phần là trứng, bột trứng do Bộ Công Thương quản lý. |
VI |
Sữa tươi
nguyên liệu |
|
VII |
Mật ong
và các sản phẩm từ mật ong |
|
1 |
Mật ong
nguyên chất, cô đặc, pha loãng |
|
2 |
Sáp ong,
phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong |
|
3 |
Các sản
phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa |
Trừ
bánh, mứt, kẹo, đồ uống có mật ong làm nước giải khát do Bộ Công Thương quản
lý. Trừ thực phẩm chức năng, dược phẩm do Bộ Y tế quản lý. |
VIII |
Thực
phẩm biến đổi gen |
|
IX |
Muối |
|
1 |
Muối
biển, muối mỏ |
|
2 |
Muối
tinh chế, chế biến, phối trộn với các thành phần khác |
|
X |
Gia vị |
|
1 |
Gia vị
đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ
thịt, xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...) |
Trừ gia
vị đi kèm sản phẩm chế biến từ bột, tinh bột (mì ăn liền, cháo ăn liền,...)
do Bộ Công Thương quản lý |
2 |
Nước xốt
và các chế phẩm làm nước xốt |
|
3 |
Tương,
nước chấm |
|
4 |
Các loại
quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền |
|
XI |
Đường |
|
1 |
Đường
mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn |
|
2 |
Đường
khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt
hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật
ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen) |
|
3 |
Mật thu
được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường |
|
XII |
Chè |
|
1 |
Chè
tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu |
Trừ sản
phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh, mứt, kẹo có chứa chè do Bộ Công Thương
quản lý. |
2 |
Các sản
phẩm trà từ thực vật khác |
Trừ sản
phẩm đã pha dạng nước giải khát, do Bộ Công Thương quản lý. |
XIII |
Cà phê |
|
1 |
Cà phê
hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê |
|
2 |
Cà phê,
rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột
chiết có hoặc không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế
biến có chứa cà phê |
Trừ sản
phẩm đã pha dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa cà phê do Bộ Công
Thương quản lý. |
XIV |
Ca cao |
|
1 |
Hạt ca
cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ
lụa và phế liệu ca cao khác; bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, bơ
ca cao, mỡ và dầu ca cao; bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác |
|
2 |
Các chế
phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống
liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao |
Trừ sản
phẩm uống dạng nước giải khát; bánh kẹo, mứt có chứa ca cao do Bộ Công Thương
quản lý |
XV |
Hạt tiêu |
|
1 |
Hạt tiêu
(chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền |
|
2 |
Các loại
quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền |
|
XVI |
Điều |
|
1 |
Hạt điều |
|
2 |
Các sản
phẩm chế biến từ hạt điều |
Trừ
bánh, mứt, kẹo có chứa hạt điều do Bộ Công Thương quản lý. |
XVII |
Nông sản
thực phẩm khác |
|
1 |
Các loại
hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến |
|
2 |
Các sản
phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ
chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ,
rễ, lá, thân, hoa ăn được của một số loại cây,...) |
Trừ đối
tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý |
3 |
Tổ yến
và các sản phẩm từ tổ yến |
Trừ đối
tượng được sử dụng là dược liệu, thực phẩm chức năng do Bộ Y tế quản lý. |
4 |
Sản phẩm
nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm,…) |
|
XVIII |
Dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến,
kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý |
|
XIX |
Nước đá
sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC
PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính
phủ)
TT |
Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm |
Ghi chú |
III |
Nước
giải khát |
Không
bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý |
1 |
Đồ uống
đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả |
|
2 |
Nước
giải khát cần pha loãng trước khi dùng |
|
3 |
Nước
giải khát dùng ngay |
Không
bao gồm nước khoáng, nước tinh khiết do Bộ Y tế quản lý |
IV |
Sữa chế
biến |
Không
bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y
tế quản lý |
1 |
Sữa dạng
lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực
phẩm khác) |
|
1.1 |
Các sản
phẩm được thanh trùng bằng phương pháp Pasteur |
|
1.2 |
Các sản
phẩm được tiệt trùng bằng phương pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng
bằng nhiệt độ cao khác |
|
2 |
Sữa lên
men |
|
2.1 |
Dạng
lỏng |
|
2.2 |
Dạng đặc |
|
3 |
Sữa dạng
bột |
|
4 |
Sữa đặc |
|
4.1 |
Có bổ
sung đường |
|
4.2 |
Không bổ
sung đường |
|
5 |
Kem sữa |
|
5.1 |
Được
tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur |
|
5.2 |
Được
tiệt trùng bằng phương pháp UHT |
|
6 |
Sữa đậu
nành |
|
7 |
Các sản
phẩm khác từ sữa |
|
7.1 |
Bơ |
|
7.2 |
Pho mát |
|
7.3 |
Các sản
phẩm khác từ sữa chế biến |
|
V |
Dầu thực
vật |
Không
bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y
tế quản lý |
1 |
Dầu hạt
vừng (mè) |
|
2 |
Dầu cám
gạo |
|
3 |
Dầu đậu
tương |
|
4 |
Dầu lạc |
|
5 |
Dầu ô
liu |
|
6 |
Dầu cọ |
|
7 |
Dầu hạt
hướng dương |
|
8 |
Dầu cây
rum |
|
9 |
Dầu hạt
bông |
|
10 |
Dầu dừa |
|
11 |
Dầu hạt
cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su |
|
12 |
Dầu hạt
cải hoặc dầu mù tạt |
|
13 |
Dầu hạt
lanh |
|
14 |
Dầu thầu
dầu |
|
15 |
Các loại
dầu khác |
|
VI |
Bột,
tinh bột |
Không
bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y
tế quản lý |
1 |
Bột mì
hoặc bột meslin |
|
2 |
Bột ngũ
cốc |
|
3 |
Bột
khoai tây |
|
4 |
Malt:
Rang hoặc chưa rang |
|
5 |
Tinh
bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác |
|
6 |
Inulin |
|
7 |
Gluten
lúa mì |
|
8 |
Sản phẩm
từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín: spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền,
mì dẹt, gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa, phở, bún, miến... |
|
9 |
Sản phẩm
từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt,
bột xay, bột rây hay các dạng tương tự |
|
VII |
Bánh,
mứt, kẹo |
Không
bao gồm các sản phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng, thực phẩm chức năng do Bộ Y
tế quản lý |
1 |
Bánh quy
ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn |
|
2 |
Bánh bít
cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự |
|
3 |
Bánh bột
nhào |
|
4 |
Bánh mì
giòn |
|
5 |
Bánh
gato |
|
6 |
Các loại
kẹo cứng, mềm có đường không chứa cacao |
|
7 |
Kẹo cao
su, đã hoặc chưa bọc đường |
|
8 |
Kẹo sô
cô la các loại |
|
9 |
Mứt,
thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch, thu được từ quá
trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu |
|
10 |
Quả, quả
hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách
khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu |
|
11 |
Các sản
phẩm bánh mứt kẹo khác |
|
VIII |
Dụng cụ,
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến,
kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý. |
|
2. Nhóm
hàng nguyên vật liệu phục vụ sản xuất (bao gồm các mặt hàng như sắt, thép, phân
bón, thuốc bảo vệ thực vật, thức ăn chăn nuôi...);
3. Nhóm
nhiên liệu, năng lượng (như xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng, than...);
4. Các mặt
hàng khác theo nhu cầu phục vụ sản xuất, sinh hoạt của địa phương.
Quỳnh Như