Danh mục lĩnh vực ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm ngành nghề nào?
Danh mục lĩnh vực ngành nghề kinh doanh có điều kiện gồm ngành nghề nào?
VANTHONGLAW - Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được quy định tại khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2020 là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
STT |
NGÀNH, NGHỀ |
1 |
Sản
xuất con dấu |
2 |
Kinh
doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 |
Kinh
doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 |
Kinh
doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5 |
Kinh
doanh súng bắn sơn |
6 |
Kinh
doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang
thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh
kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên
dùng chế tạo chúng |
7 |
Kinh
doanh dịch vụ cầm đồ |
8 |
Kinh
doanh dịch vụ xoa bóp |
9 |
Kinh
doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10 |
Kinh
doanh dịch vụ bảo vệ |
11 |
Kinh
doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 |
Hành
nghề luật sư |
13 |
Hành
nghề công chứng |
14 |
Hành
nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ
vật, di vật, bản quyền tác giả |
15 |
Hành
nghề đấu giá tài sản |
16 |
Hành
nghề thừa phát lại |
17 |
Hành
nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình
giải quyết phá sản |
18 |
Kinh
doanh dịch vụ kế toán |
19 |
Kinh
doanh dịch vụ kiểm toán |
20 |
Kinh
doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 |
Kinh
doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 |
Kinh
doanh hàng miễn thuế |
23 |
Kinh
doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 |
Kinh
doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 |
Kinh
doanh chứng khoán |
26 |
Kinh
doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công
ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng
khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
27 |
Kinh
doanh bảo hiểm |
28 |
Kinh
doanh tái bảo hiểm |
29 |
Môi
giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
30 |
Đại
lý bảo hiểm |
31 |
Kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá |
32 |
Kinh
doanh xổ số |
33 |
Kinh
doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
34 |
Kinh
doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 |
Kinh
doanh ca-si-nô (casino) |
36 |
Kinh
doanh đặt cược |
37 |
Kinh
doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 |
Kinh
doanh xăng dầu |
39 |
Kinh
doanh khí |
40 |
Kinh
doanh dịch vụ giám định thương mại |
41 |
Kinh
doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
42 |
Kinh
doanh tiền chất thuốc nổ |
43 |
Kinh
doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
44 |
Kinh
doanh dịch vụ nổ mìn |
45 |
Kinh
doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển,
sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
46 |
Kinh
doanh rượu |
47 |
Kinh
doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên
ngành thuốc lá |
48 |
Kinh
doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
49 |
Hoạt
động Sở Giao dịch hàng hóa |
50 |
Hoạt
động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành
điện lực |
51 |
Xuất
khẩu gạo |
52 |
Kinh
doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 |
Kinh
doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
54 |
Kinh
doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 |
Kinh
doanh khoáng sản |
56 |
Kinh
doanh tiền chất công nghiệp |
57 |
Hoạt
động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua
bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 |
Kinh
doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
59 |
Hoạt
động thương mại điện tử |
60 |
Hoạt
động dầu khí |
61 |
Kiểm
toán năng lượng |
62 |
Hoạt
động giáo dục nghề nghiệp |
63 |
Kiểm
định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 |
Kinh
doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 |
Kinh
doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 |
Kinh
doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 |
Kinh
doanh dịch vụ việc làm |
68 |
Kinh
doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 |
Kinh
doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị
HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
70 |
Kinh
doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 |
Kinh
doanh vận tải đường bộ |
72 |
Kinh
doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 |
Sản
xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 |
Kinh
doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 |
Kinh
doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 |
Kinh
doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 |
Kinh
doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
78 |
Kinh
doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 |
Kinh
doanh vận tải đường thủy |
80 |
Kinh
doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
81 |
Kinh
doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 |
Đào
tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền
viên hàng hải |
83 |
Kinh
doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 |
Kinh
doanh vận tải biển |
85 |
Kinh
doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 |
Nhập
khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 |
Kinh
doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
88 |
Kinh
doanh khai thác cảng biển |
89 |
Kinh
doanh vận tải hàng không |
90 |
Kinh
doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu
bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
91 |
Kinh
doanh cảng hàng không, sân bay |
92 |
Kinh
doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
93 |
Kinh
doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 |
Kinh
doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 |
Kinh
doanh vận tải đường sắt |
96 |
Kinh
doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 |
Kinh
doanh đường sắt đô thị |
98 |
Kinh
doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 |
Kinh
doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 |
Kinh
doanh vận tải đường ống |
101 |
Kinh
doanh bất động sản |
102 |
Kinh
doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
103 |
Kinh
doanh dịch vụ kiến trúc |
104 |
Kinh
doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 |
Kinh
doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 |
Kinh
doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 |
Kinh
doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 |
Kinh
doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 |
Hoạt
động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 |
Kinh
doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 |
Kinh
doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 |
Kinh
doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 |
Kinh
doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 |
Kinh
doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
115 |
Kinh
doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
116 |
Kinh
doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 |
Kinh
doanh dịch vụ bưu chính |
118 |
Kinh
doanh dịch vụ viễn thông |
119 |
Kinh
doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
120 |
Hoạt
động của nhà xuất bản |
121 |
Kinh
doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
122 |
Kinh
doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 |
Kinh
doanh dịch vụ mạng xã hội |
124 |
Kinh
doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
125 |
Kinh
doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
126 |
Kinh
doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 |
Dịch
vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập
khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 |
Kinh
doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
129 |
Kinh
doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 |
Kinh
doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 |
Kinh
doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
132 |
Kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng |
132a |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh
mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và
kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự) |
133 |
Kinh
doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 |
Kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 |
Kinh
doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 |
Hoạt
động của cơ sở giáo dục mầm non |
137 |
Hoạt
động của cơ sở giáo dục phổ thông |
138 |
Hoạt
động của cơ sở giáo dục đại học |
139 |
Hoạt
động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục
nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 |
Hoạt
động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
141 |
Hoạt
động của trường chuyên biệt |
142 |
Hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 |
Kiểm
định chất lượng giáo dục |
144 |
Kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học |
145 |
Khai
thác thủy sản |
146 |
Kinh
doanh thủy sản |
147 |
Kinh
doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
148 |
Kinh
doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
149 |
Kinh
doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong
nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 |
Kinh
doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 |
Đăng
kiểm tàu cá |
152 |
Đào
tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 |
Nuôi,
trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước
CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
154 |
Nuôi
động vật rừng thông thường |
155 |
Xuất
khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự
nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật
rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
156 |
Xuất
khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng
cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục
thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
157 |
Chế
biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các
loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực
vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
158 |
Kinh
doanh thuốc bảo vệ thực vật |
159 |
Kinh
doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 |
Kinh
doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 |
Kinh
doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 |
Kinh
doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y |
163 |
Kinh
doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 |
Kinh
doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 |
Kinh
doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức
khỏe động vật |
166 |
Kinh
doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y,
thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng
trong thú y, thú y thủy sản) |
167 |
Kinh
doanh chăn nuôi trang trại |
168 |
Kinh
doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
169 |
Kinh
doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn |
170 |
Kinh
doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 |
Kinh
doanh phân bón |
172 |
Kinh
doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 |
Kinh
doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 |
Kinh
doanh giống thủy sản |
175 |
Kinh
doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 |
Kinh
doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 |
Kinh
doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa
chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 |
Kinh
doanh sản phẩm biến đổi gen |
179 |
Kinh
doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 |
Kinh
doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 |
Kinh
doanh dược |
182 |
Sản
xuất mỹ phẩm |
183 |
Kinh
doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng y tế |
184 |
Kinh
doanh trang thiết bị y tế |
185 |
Kinh
doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả
và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối
với giống cây trồng) |
186 |
Kinh
doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 |
Kinh
doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 |
Kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
189 |
Kinh
doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường |
190 |
Kinh
doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 |
Kinh
doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu
công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
192 |
Kinh
doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim |
193 |
Kinh
doanh dịch vụ giám định cổ vật |
194 |
Kinh
doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án
bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
195 |
Kinh
doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
196 |
Kinh
doanh dịch vụ lữ hành |
197 |
Kinh
doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp |
198 |
Kinh
doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người
đẹp, người mẫu |
199 |
Kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
200 |
Kinh
doanh dịch vụ lưu trú |
201 |
Mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
202 |
Xuất
khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản
lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
203 |
Kinh
doanh dịch vụ bảo tàng |
204 |
Kinh
doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho
người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
205 |
Kinh
doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 |
Kinh
doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 |
Kinh
doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần
mềm của hệ thống thông tin đất đai |
208 |
Kinh
doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 |
Kinh
doanh dịch vụ xác định giá đất |
210 |
Kinh
doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
211 |
Kinh
doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 |
Kinh
doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
213 |
Kinh
doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
214 |
Kinh
doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài
nguyên nước |
215 |
Kinh
doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 |
Khai
thác khoáng sản |
217 |
Kinh
doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại |
218 |
Nhập
khẩu phế liệu |
219 |
Kinh
doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
220 |
Hoạt
động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
221 |
Hoạt
động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 |
Hoạt
động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài
chính vi mô |
223 |
Cung
ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài
khoản thanh toán của khách hàng |
224 |
Cung
ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 |
Hoạt
động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức
tín dụng |
226 |
Kinh
doanh vàng |
227 |
Hoạt
động in, đúc tiền |
228 |
Đào
tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên |
Các điều kiện đầu tư kinh doanh cụ thể đối với
từng ngành, nghề được đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp.
BẢO VỆ TỐT NHẤT QUYỀN LỢI CHÍNH ĐÁNG CỦA THÂN CHỦ