Chủ thể | Quyền chuyển nhượng | Quyền tặng cho | Cơ sở pháp lý |
Tổ chức, cá nhân sử dụng đất tại cảng hàng không, sân bay | không được phép | không được phép | khoản 4 Điều 156 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | không được phép | không được phép | khoản 2 Điều 173 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
| được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 2 Điều 174 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất có nguồn gốc do được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hoặc Nhà nước cho thuê đất trả trước tiền một lần cho cả thời gian thuê mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã trả không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 2 Điều 174, khoản 2 Điều 176 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp | Và không chuyển mục đích sử dụng đất | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 2 Điều 174, khoản 3 Điều 176 Luật Đất đai 2013 |
Và chuyển mục đích sử dụng đất mà thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 2 Điều 174, khoản 3 Điều 176 Luật Đất đai 2013 |
Và chuyển mục đích sử dụng đất mà thuộc trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm | không được phép | không được phép | Điều 175, khoản 3 Điều 176 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức kinh tế sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | Từ đất không thu tiền sử dụng đất sang đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 2 Điều 174, khoản 4 Điều 176 Luật Đất đai 2013 |
Từ đất không thu tiền sử dụng đất sang đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm | không được phép | không được phép | Điều 175, khoản 4 Điều 176 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức kinh tế nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Của tổ chức kinh tế góp vốn có nguồn gốc do được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê, do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | Điều 174, khoản 1 Điều 177 Luật Đất đai 2013 |
Của hộ gia đình, cá nhân góp vốn mà không phải là đất được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm. | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | Điều 174, khoản 1 Điều 177 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức kinh tế được Nhà nước cho thuê đất để đầu tư xây dựng công trình ngầm | Trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | Điều 174, khoản 1 Điều 178 Luật Đất đai 2013 |
Trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm | không được phép | không được phép | Điều 175, khoản 2 Điều 178 Luật Đất đai 2013 |
Hộ gia đình, cá nhân | Trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm | không được phép | không được phép | khoản 2 Điều 179 Luật Đất đai 2013 |
Trường hợp thuê lại đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất trong trường hợp thuê đất, thuê lại đất trả tiền thuê đất hàng năm. | không được phép | không được phép | khoản 3 Điều 179 Luật Đất đai 2013 |
Trường hợp sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất không thu tiền sử dụng đất sang trường hợp được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm | không được phép | không được phép | Điều 179, khoản 2 Điều 180 Luật Đất đai 2013 |
Cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất | không được phép | không được phép | Điều 181 Luật Đất đai 2013 |
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao sử dụng đất tại Việt Nam | không được phép | không được phép | Điều 182 Luật Đất đai 2013 |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài về đầu tư tại Việt Nam được Nhà nước Việt Nam giao đất có thu tiền sử dụng đất | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 1 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài và Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Trường hợp được Nhà nước Việt Nam cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm | không được phép | không được phép | khoản 2 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |
Trường hợp được Nhà nước Việt Nam cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | được phép (giới hạn trong thời hạn sử dụng đất) | không được phép | khoản 3 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài được Nhà nước Việt Nam giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án | được phép (giới hạn trong thời hạn sử dụng đất) | không được phép | khoản 3 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | Sử dụng đất được hình thành do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của doanh nghiệp Việt Nam trong trường hợp được hình thành do nhận chuyển nhượng cổ phần là doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài hoặc doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài mà nhà đầu tư nước ngoài chiếm tỷ lệ cổ phần chi phối theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp | được phép (giới hạn trong thời hạn sử dụng đất) | không được phép | khoản 4 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |
Sử dụng đất được hình thành do nhà đầu tư nước ngoài mua cổ phần của doanh nghiệp Việt Nam trong trường hợp được hình thành do nhận chuyển nhượng cổ phần là doanh nghiệp mà bên Việt Nam chiếm tỷ lệ cổ phần chi phối theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 4 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê nhưng được miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất | không được phép | không được phép | khoản 5 Điều 183 Luật Đất đai 2013
|
Doanh nghiệp liên doanh giữa tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài với tổ chức kinh tế mà tổ chức kinh tế góp vốn bằng quyền sử dụng đất | Đất của tổ chức kinh tế góp vốn do được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 1 Điều 184 Luật Đất đai 2013 |
Đất của tổ chức kinh tế góp vốn do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất không phải là đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm mà tiền đã trả cho việc nhận chuyển nhượng không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 1 Điều 184 Luật Đất đai 2013 |
Doanh nghiệp nhà nước được Nhà nước cho thuê đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 mà được sử dụng giá trị quyền sử dụng đất như ngân sách nhà nước cấp cho doanh nghiệp, không phải ghi nhận nợ và không phải hoàn trả tiền thuê đất theo quy định của pháp luật về đất đai để góp vốn liên doanh với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 2 Điều 184 Luật Đất đai 2013 |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà góp vốn bằng quyền sử dụng đất với tư cách là tổ chức kinh tế trong nước vào liên doanh với tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài | được phép | không được phép (trừ trường hợp tại điểm c khoản 2 Điều 174) | khoản 3 Điều 184 Luật Đất đai 2013 |
Doanh nghiệp liên doanh mà bên Việt Nam góp vốn bằng quyền sử dụng đất nay chuyển thành doanh nghiệp có 100% vốn nước ngoài | trường hợp quyền sử dụng đất do nhận góp vốn trước đó không thuộc trường hợp được sử dụng để thực hiện các dự án đầu tư nhà ở để bán và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật Đất đai | không được phép | không được phép | khoản 4 Điều 184 Luật Đất đai 2013 |
trường hợp quyền sử dụng đất do nhận góp vốn trước đó không thuộc trường hợp được sử dụng để thực hiện các dự án đầu tư nhà ở để bán và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 1 Điều 56 của Luật Đất đai | được phép (giới hạn trong thời hạn sử dụng đất) | không được phép |
trường hợp quyền sử dụng đất do nhận góp vốn trước đó được sử dụng để thực hiện các dự án đầu tư nhà ở để bán và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài được Nhà nước giao đất theo quy định tại khoản 3 Điều 55 của Luật Đất đai | được phép (giới hạn trong thời hạn sử dụng đất) | không được phép |
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất, thuê lại đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế trong trường hợp trả tiền thuê đất, thuê lại đất hàng năm | không được phép | không được phép | Điều 175, khoản khoản 2 Điều 185 Luật Đất đai 2013
|
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đầu tư xây dựng công trình ngầm được Nhà nước cho thuê đất | Trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê | được phép (giới hạn trong thời hạn sử dụng đất) | không được phép | khoản 3 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |
Trường hợp thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm | không được phép | không được phép | khoản 2 Điều 187; khoản 3 Điều 183 Luật Đất đai 2013 |